Hãng sản xuất | Panasonic | |
---|---|---|
Màu sắc | Bạc (S) | |
Điện áp | 100 V | |
Công suất | 270 W | |
Công suất chờ | 0.7 W | |
Màn hình hiển thị | LCD | |
Số điện cực | 7 | |
Màn hình hiển thị OPR | Có | |
Chức năng kiềm mạnh / Axit mạnh | Có | |
Chế độ Axit yếu | Có | |
Hiển thị chế độ nước | Có | |
Thông số | Kích thước | 338 × 195 × 142 mm ( cao x rộng x sâu) |
Khối lượng | 5.4 kg ( khi đầy nước: 5.9 kg) | |
Nước sử dụng | Nước máy | |
Nhiệt độ nước sử dụng | Dưới 35 ℃ | |
Áp lực nước | 70kPa~350kPa | |
Điện phân | Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục |
Tốc độ dòng chảy | 2,3 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Tỉ lệ nước thải | 16:1 | |
Công suất điện phân | Kiềm: 5 chế độ Axit: 2 chế độ | |
Thời gian sử dụng liên tục | 15 phút | |
Vật liệu điện cực | Titan | |
Thời gian sử dụng nước | 850 giờ | |
Làm sạch điện cực | Làm sạch tự động | |
Lượng nước xả | 2,5 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Tốc độ dòng lọc | 2,5 L / phút (áp suất nước 100 kPa) | |
Khả năng lọc | Clo dư | 12000L ( Loaị bỏ 80%) |
Độ đục | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Chất Trihalometthanes | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Cloroform | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Bromodichlorometan | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Dibromochlorometan | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Bromoform | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Tetrachloroetylen | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Trichloroetylen | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
1,1,1-Trichloroethane | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
CAT (thuốc trừ sâu) | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Nấm mốc (2-MIB) | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Chì hòa tan | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Tạp chất khác | Sắt (hạt) | Loaị bỏ 80% |
Nhôm (trung tính) | Loại bỏ 80% | |
Mùi mốc (Jeosmin) | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Phenol | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Benzen | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Carbon tetraclorua | 12000L ( Loaị bỏ 80%) | |
Bộ lọc | Panasonic TK-HS92C1 (sẵn trong máy) | |
Thời gian thay bộ lọc | 2 năm ( 15L / ngày) | |
Cấu tạo bộ lọc | Vải không dệt Than hoạt tính dạng hạt Gốm Bột than hoạt tính Màng lọc sợi rỗng | |
Chiều dài dây nguồn | 2m | |
Chiều dài ống nước | Cấp nước: 0.9 m Thoát nước:0.6 m | |
Sản xuất | Nhật Bản | |
Nhập khẩu | Nhật Bản | |
Chứng nhận y tế Nhật Bản | 229AKBZX00080000 |
Thiết kế hiện đại
Panasonic TK-HS92 được thiết kế từ tông màu phổ biến – màu sắc tự nhiên cho cảm giác sạch sẽ. Kiểu dáng hiện đại phù hợp với nhiều không gian nội thất.
Công nghệ màng lọc sợi rỗng
Lõi lọc của Panasonic TK-HS92 loại bỏ 13 tạp chất gây hại trong nước. Thiết bị lọc nước với công nghệ màng lọc sợi rỗng có khả năng xử lý và loại bỏ được các chất cặn bã, tạp chất và vi khuẩn có kích thước lớn hơn 0.1micromet.
Màng lọc sợi rỗng với những sợi dạng ống được đục lỗ siêu nhỏ, nước trước khi lọc sẽ chảy qua thành ống thông qua hàng triệu lỗ nhỏ với kích thước chỉ từ 0.01 – 0.1 micromet.
Điện phân 7 cực
Điện phân mạnh mẽ với 7 tấm điện cực chất liệu Titan có diện tích tấm điện cực lớn, có thể tạo ra nước kiềm lên đến khoảng 7L/phút, có thể điện phân cả khu vực có nước ít khoáng chất. Panasonic TK-HS92 trang bị màn hình LCD hiển thị các chế độ nước bằng màu sắc, thay đổi tùy thuộc vào chất lượng nước, bạn có thể thấy chất lượng nước được chọn trong nháy mắt.
Nước ion kiềm được tạo ra từ máy Panasonic TK-HS92 chứa lượng lớn Hydro phân tử (còn được gọi là Hydrogen) dồi dào. Đây là một trong những đặc tính quan trọng nhất của nước này. Hydro là chất chống oxy hóa mạnh nhất và nhỏ nhất trong tự nhiên, có tác động tích cực trong việc chống lão hóa, lão bỏ các gốc tự do nguy hiểm, tăng cường sức đề kháng.
Nước kiềm mạnh cấp 2
Dùng để ngâm hoa quả, loại bỏ hóa chất, độc tố, mùi hăng. Nước ở mức này không uống được.
Nước kiềm mạnh cấp 1
Dùng để rửa rau quả loại bỏ vị đắng, mùi hăng, cắm hoa tươi lâu hơn. Nước ở mức này không uống được.
Nước kiềm cấp 3
Nước uống trực tiếp, làm mềm nhanh khi nấu các loại hạt, dùng để pha trà, cà phê…
Nước kiềm cấp 2
Nước uống trực tiếp, được sử dụng để rửa và làm mềm các loại thịt cứng. Uống khi đã quen nước kiềm cấp 1
Nước kiềm cấp 1
Mức độ nước kiềm nhẹ để làm quen khi mới uống, có thể dùng để pha chế rượu, nấu cơm.
Nước tinh khiết
Nước không điện giải. Đây là nước uống được, phù hợp để pha sữa cho trẻ em hoặc khi uống thuốc tây.
Nước axit yếu
Phù hợp để chăm sóc da mặt và tóc, làm sạch các loại mì trước khi chế biến. Nước ở chế độ này không uống được.
Nước axit
Dùng để rửa bát đĩa, bám dầu mỡ, thức ăn, vv. Nước ở chế độ này không uống được
Nước uống ion kiềm giàu Hydro có pH 8.5 – 9.5 có tính kiềm tự nhiên như rau xanh rất dễ hấp thụ vào cơ thể (không cần qua quá trình chuyển hóa như rau xanh) có tác dụng: Loại bỏ, đào thải các mảng bám axit, giúp đường ruột sạch sẽ và khỏe mạnh, cải thiện hệ tiêu hóa, phòng chống và hỗ trợ điều trị bệnh liên quan đến dư thừa axit như đau dạ dày, trào ngược axit, rối loạn tiêu hóa, gout, giúp cơ thể trung hòa lượng axit dư thừa cân bằng trạng thái tự nhiên của cơ thể…
Chỉ số ORP là gì?
Về bản chất, khả năng oxy hóa – khử, hay ORP, là một phép đo chỉ ra mức độ mà một chất có khả năng oxy hóa hoặc khử chất khác. ORP được đo bằng millivolts (mV) bằng máy đo ORP. ORP cũng là thước đo độ sạch của nước, chỉ số ORP không bị ảnh hưởng bởi pH, TDS (Tổng chất rắn hòa tan) và các yếu tố khác.
Chỉ số ORP dương cho thấy một chất là tác nhân oxy hóa. Giá trị ORP càng cao, nó càng bị oxy hóa. Như vậy, một chất có chỉ số ORP là +400 mV sẽ bị oxy hóa gấp 4 lần so với một chất có chỉ số ORP là +100 mV.
Chỉ số ORP âm chỉ ra rằng một chất là chất khử. Giá trị ORP càng thấp, nó càng chống oxy hóa. Như vậy, một chất có chỉ số ORP là -400 mV có khả năng chống oxy hóa gấp 4 lần so với một chất có chỉ số ORP là -100 mV.
Hầu hết các loại nước, bao gồm nước đóng chai và nước máy là tác nhân oxy hóa vì giá trị ORP của chúng là dương.
Nước ion hóa kiềm là một chất chống oxy hóa, vì nó có giá trị ORP âm và nó có thể cho đi các điện tử để trung hòa các tác động có hại của các gốc tự do trên cơ thể. Hầu hết các loại nước khác là tác nhân oxy hóa vì ORP của chúng là dương tính.